Sửa đổi mã bưu chính các xã, phường tỉnh Đắk Lắk
Ngày đăng: 11/09/2025 11:36
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 11/09/2025 11:36
Ngày 24/8/2025, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ký ban hành Quyết định số 2334/QĐ-BKHCN sửa đổi Mã bưu chính quốc gia cho đối tượng là phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương.
Mã bưu chính (zip code) là một chuỗi ký tự gồm các chữ số hoặc chữ cái được quy định bởi Liên hiệp Bưu chính Thế giới, để xác định một khu vực địa lý cụ thể trong hệ thống phân phối thư và bưu phẩm. Mỗi khu vực trên toàn quốc đều có một mã bưu chính riêng, giúp việc phân loại, sắp xếp và giao nhận thư từ, hàng hóa trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Mã bưu chính bao gồm 05 chữ số, cấu tạo mã bưu chính như sau: 2 ký tự số đầu tiên: Dùng để xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; 3 ký tự tiếp theo: Dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị xã/phường.
Sau sắp xếp đơn vị hành chính, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố; để phù hợp với sắp xếp đơn vị hành chính mới, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ký ban hành Quyết định số 2334/QĐ-BKHCN, ngày 24/8/2025 sửa đổi mã bưu chính quốc gia cho đối tượng là phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương.
Ban hành kèm theo quyết định là danh mục sửa đổi mã bưu chính của 34 tỉnh, thành và mã bưu chính các xã, phường của 34 tỉnh, thành. Theo đó, tỉnh Đắk Lắk có mã bưu chính là 56, 63 và 64. Mã bưu chính các xã, phường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
Xã, phường
|
Mã bưu chính
|
Xã Hòa Phú
|
63121
|
Xã Ea Drông
|
64017
|
Xã Ea Súp
|
63706
|
Xã Ea Rốk
|
63709
|
Xã Ea Bung
|
63714
|
Xã Ea Wer
|
63806
|
Xã Ea Nuôl
|
63808
|
Xã Ea Kiết
|
63916
|
Xã Ea M’Droh
|
63915
|
Xã Quảng Phú
|
63906
|
Xã Cuôr Đăng
|
63922
|
Xã Cư M'gar
|
63912
|
Xã Ea Tul
|
63920
|
Xã Pơng Drang
|
63511
|
Xã Krông Búk
|
63513
|
Xã Cư Pơng
|
63509
|
Xã Ea Khăl
|
63609
|
Xã Ea Drăng
|
63606
|
Xã Ea Wy
|
63615
|
Xã Ea Hiao
|
63612
|
Xã Krông Năng
|
63406
|
Xã Dliê Ya
|
63415
|
Xã Tam Giang
|
63410
|
Xã Phú Xuân
|
63407
|
Xã Krông Pắc
|
63222
|
Xã Ea KNuếc
|
63220
|
Xã Tân Tiến
|
63216
|
Xã Ea Phê
|
63208
|
Xã Ea Kly
|
63210
|
Xã Ea Kar
|
63306
|
Xã Ea Ô
|
63316
|
Xã Ea Knốp
|
63313
|
Xã Cư Yang
|
63319
|
Xã Ea Păl
|
63317
|
Xã M'Drắk
|
64506
|
Xã Ea Riêng
|
64508
|
Xã Cư M'ta
|
64507
|
Xã Krông Á
|
64510
|
Xã Cư Prao
|
64518
|
Xã Hòa Sơn
|
64408
|
Xã Dang Kang
|
64413
|
Xã Krông Bông
|
64420
|
Xã Yang Mao
|
64419
|
Xã Cư Pui
|
64417
|
Xã Liên Son Lắk
|
64317
|
Xã Đắk Liêng
|
64307
|
Xã Nam Ka
|
64311
|
Xã Đắk Phoi
|
64313
|
Xã Ea Ning
|
64112
|
Xã Dray Bhăng
|
64106
|
Xã Ea Ktur
|
64113
|
Xã Krông Ana
|
64214
|
Xã Dur KMăl
|
64209
|
Xã Ea Na
|
64212
|
Phường Buôn Ma Thuột
|
63127
|
Phường Tân An
|
63109
|
Phường Tân Lập
|
63108
|
Phường Thành Nhất
|
63116
|
Phường Ea Kao
|
63123
|
Phường Buôn Hồ
|
64018
|
Phường Cư Bao
|
64014
|
Xã Buôn Đôn
|
63812
|
Xã Ea H'leo
|
63614
|
Xã Ea Trang
|
64512
|
Xã la Lốp
|
63711
|
Xã la RVê
|
63713
|
Xã Krông Nô
|
64314
|
Xã Vụ Bổn
|
63212
|
Xã Xuân Thọ
|
56321
|
Xã Xuân Cảnh
|
56315
|
Xã Xuân Lộc
|
56318
|
Xã Hòa Xuân
|
56818
|
Xã Tuy An Bắc
|
56222
|
Xã Tuy An Đông
|
56223
|
Xã Ô Loan
|
56224
|
Xã Tuy An Nam
|
56225
|
Xã Tuy An Tây
|
56226
|
Xã Phú Hòa 1
|
56915
|
Xã Phú Hòa 2
|
56916
|
Xã Tây Hòa
|
56717
|
Xã Hòa Thịnh
|
56710
|
Xã Hòa Mỹ
|
56718
|
Xã Son Thành
|
56719
|
Xã Son Hòa
|
56520
|
Xã Vân Hòa
|
56521
|
Xã Tây Son
|
56522
|
Xã Suối Trai
|
56518
|
Xã Ea Ly
|
56614
|
Xã Ea Bá
|
56615
|
Xã Đức Bình
|
56618
|
Xã Sông Hinh
|
56611
|
Xã Xuân Lãnh
|
56415
|
Xã Phú Mỡ
|
56416
|
Xã Xuân Phước
|
56410
|
Xã Đồng Xuân
|
56417
|
Phường Phú Yên
|
56123
|
Phường Tuy Hòa
|
56122
|
Phường Bình Kiến
|
56119
|
Phường Xuân Đài
|
56308
|
Phường Sông Cầu
|
56320
|
Phường Đông Hòa
|
56816
|
Phường Hòa Hiệp
|
56817
|
Phòng Chuyển đổi số - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk