Công bố kết quả bầu cử và danh sách 85 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
Ngày đăng: 27/05/2016 11:16
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 27/05/2016 11:16
Chiều 26/5, Ủy ban Bầu cử (UBBC) tỉnh tổ chức cuộc họp nhằm công bố kết quả sơ bộ về cuộc bầu cử ĐBQH khóa XIV và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021, danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. Tham dự cuộc họp có các đồng chí: Êban Y Phu – Bí Thư Tỉnh ủy, Trưởng Ban Chỉ đạo Bầu cử tỉnh; Phạm Minh Tấn – Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trần Quốc Cường - Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy; Y Biêr Niê – Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch UBBC tỉnh; Phạm Ngọc Nghị - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh; Y Khút Niê – Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh và các thành viên, tổ giúp việc của UBBC tỉnh.
Quang cảnh cuộc họp |
Theo báo cáo của UBBC tỉnh về kết quả bầu cử ĐBQH, số ĐBQH của tỉnh được ấn định là 9 người, số người ứng cử là 15 người, số người trúng cử đại biểu Quốc hội là 9 người. Trong đó có 02 đại biểu là nữ, chiếm 22,2%; 05 đại biểu dân tộc thiểu số, chiếm 55,56%; 01 đại biểu tái cử, chiếm 11,1%.
Về kết quả bầu cử đại biểu HĐND các cấp, đối với bầu cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 đã bầu đủ 85 đại biểu trong tổng số 141 người ứng cử. Trong đó có 19 đại biểu là nữ, chiếm 22,35%; 24 đại biểu dân tộc thiểu số, chiếm 28,24%; 4 đại biểu ngoài Đảng, chiếm 4,70%; 5 đại biểu tôn giáo, chiếm 5,88%; 03 đại biểu trẻ tuổi, chiếm 3,53%; 32 đại biểu tái cử, chiếm 37,65%.
Đối với bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện, số đại biểu được ấn định là 568 người, số người ứng cử là 947 người, số đại biểu trúng cử là 566 người, số đại biểu còn thiếu là 02 người nhưng không phải bầu thêm vì các đơn vị bầu thiếu đại biểu (huyện Ea Súp và thành phố Buôn Ma Thuột) đã có số người trúng cử đủ 2/3 số đại biểu được bầu theo quy định.
Đối với đại biểu HĐND cấp xã, số đại biểu được ấn định là 5.565 người, số người ứng cử là 9.299 người, số người trúng cử là 5.511 người, số đại biểu còn thiếu là 54 người, trong đó, số đơn vị bầu cử cần bầu thêm là 4 đơn vị gồm: đơn vị bầu cử số 6 (xã Ea Tóh, huyện Krông Năng) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 02 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 2 (xã Ea Lốp, huyện Ea Súp) ấn định bầu 03 đại biểu, kết quả bầu được 01 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 4 (xã Ea Ngai, huyện Krông Búk) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 01 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu; đơn vị bầu cử số 09 (xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo) ấn định 4 đại biểu, kết quả bầu được 01 đại biểu, chưa đủ 2/3 số đại biểu được bầu. Nhìn chung, công tác bầu cử trên địa bàn tỉnh được thực hiện đúng quy định, không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến công tác bầu cử.
Đồng chí Y Biêr Niê – Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Chủ tịch UBBC tỉnh phát biểu tại cuộc họp |
Tại cuộc họp, UBBC tỉnh cũng đã thông qua Quyết định số 56/QĐ-UBBC, ngày 26/5/2016 về việc công bố danh sách 85 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
Dưới đây là danh sách 85 người trúng cử HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021:
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Nghề nghiệp, chức vụ |
1 |
TRẦN TUẤN ANH |
15/02/1964 |
Nam |
Cán bộ, Ủy viên BCH Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, nhiệm kỳ 2013-2018, TUV, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk |
2 |
TRƯƠNG HOÀI ANH |
1/1/1968 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Năng |
3 |
HUỲNH BÀI |
15/7/1965 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Bông |
4 |
BÙI VĂN BANG |
25/10/1957 |
Nam |
Cán bộ, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk |
5 |
Y BANG HĐƠK |
20/4/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Lắk |
6 |
Y BIÊR NIÊ |
20/6/1963 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh |
7 |
Y BION NIÊ |
30/8/1978 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy Krông Năng |
8 |
H' BLĂ MLÔ |
14/4/1971 |
Nữ |
Cán bộ, UV BTV Thị ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thị ủy Buôn Hồ |
9 |
NGUYỄN THỊ CẨM |
01/01/1972 |
Nữ |
Chủ tịch Hội đồng thành viên trung tâm thương mại Ea Kar - Siêu thị Vmart |
10 |
TRẦN VĨNH CẢNH |
10/10/1960 |
Nam |
Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
11 |
VÕ VĂN CẢNH |
01/10/1966 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư Huyện ủy M'Drắk |
12 |
TRẦN VĂN CHÂU |
20/02/1976 |
Nam |
Cán bộ, Thành ủy viên TP Buôn Ma Thuột, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột |
13 |
TRƯƠNG VĂN CHỈ |
2/3/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Cư M'gar |
14 |
NGUYỄN NĂNG CHUNG |
05/9/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin |
15 |
NGUYỄN XUÂN ĐÁ |
02/02/1975 |
Nam |
Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thị xã Buôn Hồ |
16 |
Y DEC H' ĐƠK |
15/10/1959 |
Nam |
Cán bộ, Ủy viên TWMTTQ Việt Nam, UV BTV Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh |
17 |
NGUYỄN VĂN ĐÔNG |
01/8/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea Súp |
18 |
LÊ THÁI DŨNG |
20/12/1962 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư Huyện ủy Cư Kuin |
19 |
KIỀU THANH DŨNG |
29/12/1961 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ea Kar |
20 |
NGUYỄN THÀNH DŨNG |
15/5/1969 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Pắc |
21 |
NGUYỄN HOÀI DƯƠNG |
05/5/1965 |
Nam |
Công chức, TUV, Bí thư Đảng ủy Sở, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
TỪ THÁI GIANG |
15/01/1975 |
Nam |
Công chức, TUV, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk |
23 |
NGUYỄN HOÀNG GIANG |
06/9/1974 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy Ea Súp |
24 |
Y GIANG GRY NIÊ KNƠNG |
18/5/1974 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư Huyện ủy Krông Ana |
25 |
BÙI THỊ HÀ GIANG |
26/7/1979 |
Nữ |
Phó Bí thư Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy cơ quan chính quyền |
26 |
ĐINH XUÂN HÀ |
06/01/1966 |
Nam |
Công chức, TUV, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
NGUYỄN TUẤN HÀ |
16/3/1965 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
NGUYỄN VĂN HÀ |
05/10/1966 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy cơ quan chính quyền huyện Ea Kar, Chủ tịch UBND huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
29 |
NGUYỄN THƯỢNG HẢI |
31/12/1972 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy Cư M'gar |
30 |
LÊ VĂN HẢI |
18/10/1966 |
Nam |
Đại tá, TUV, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk |
31 |
PHẠM HÁT |
10/02/1963 |
Nam |
Cán bộ, Trưởng ban Pháp chế của HĐND tỉnh |
32 |
LÊ ĐÌNH HIỀN |
14/4/1964 |
Nam |
Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Đắk Lắk; Tổng Giám đốc Công ty TNHH Hoàng Việt |
33 |
NGUYỄN THANH HIỆP |
05/12/1964 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh Đắk Lắk |
34 |
NGÔ TRUNG HIẾU |
19/7/1976 |
Nam |
Cán bộ, UV BTV Thị ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thị xã Buôn Hồ |
35 |
PHẠM THỊ PHƯƠNG HOA |
20/8/1980 |
Nữ |
Công chức, Phó Trưởng phòng Xây dựng và Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Sở Tư pháp |
36 |
H' KIM HOA BYĂ |
14/4/1970 |
Nữ |
Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy - Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy |
37 |
HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA |
18/4/1973 |
Nữ |
Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
38 |
HOÀNG SỸ HÙNG |
28/02/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Búk |
39 |
TRẦN PHÚ HÙNG |
25/01/1968 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư huyện ủy Krông Năng |
40 |
NGUYỄN ĐÌNH HÙNG (ĐẠI ĐỨC THÍCH GIÁC NGỘ) |
10/9/1976 |
Nam |
Trụ trì chùa Thăng thạnh Tu sĩ, Phó Ban Trị sự Tỉnh hội Phật giáo tỉnh Đắk Lắk |
41 |
ĐỖ QUỐC HƯƠNG |
02/01/1964 |
Nam |
Cán bộ, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Lắk |
42 |
PHAN KHÁN |
01/3/1951 |
Nam |
Ủy viên HĐTS phật giáo Việt Nam, Trưởng ban TS Phật giáo tỉnh Đắk Lắk |
43 |
HÒA QUANG KHIÊM |
10/8/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện M'Drắk |
44 |
PHẠM ĐĂNG KHOA |
20/7/1963 |
Nam |
Công chức, TUV, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
RALAN TRƯƠNG THỊ ÁNH KIM |
15/5/1967 |
Nữ |
Công chức, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo TP Buôn Ma Thuột |
46 |
H' KIM RƠ CHĂM |
16/11/1979 |
Nữ |
Cán bộ, UV BTV huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Krông Bông |
47 |
MỤC SƯ Y KY ÊBAN |
06/12/1944 |
Nam |
Mục sư, Quản nhiệm Hội Tin lành xã Ea Tul, huyện Cư M'gar |
48 |
NGÔ SỸ KỶ |
09/12/1964 |
Nam |
Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Bí thư Đảng bộ cơ quan Đảng, đoàn thể Huyện, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy, kiêm Trưởng Ban Kinh tế - Xã hội, HĐND huyện Buôn Đôn |
49 |
NAY PHI LA |
16/8/1969 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột |
50 |
H' LER Ê BAN |
30/9/1975 |
Nữ |
Cán bộ, Phó Chủ tịch HĐND huyện Cư Kuin |
51 |
H'LIM NIÊ |
08/01/1970 |
Nữ |
Công chức, TUV, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
52 |
PHAN XUÂN LĨNH |
10/8/1961 |
Nam |
Cán bộ, UV BTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm Tỉnh ủy |
53 |
TRẦN THỊ LOAN |
10/10/1966 |
Nữ |
Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Cư M'gar |
54 |
NGUYỄN KHẮC LONG |
23/11/1976 |
Nam |
Công chức, UV BTV Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy Buôn Ma Thuột |
55 |
LÊ THĂNG LONG |
10/8/1962 |
Nam |
Cán bộ, Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Ea H'leo |
56 |
VŨ VĂN MỸ |
15/10/1963 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy cơ quan chính quyền Chủ tịch UBND huyện Krông Búk |
57 |
H' NAN BYĂ |
14/6/1985 |
Nữ |
Cán bộ, Phó Bí thư huyện đoàn Ea Kar |
58 |
Y NEM BUÔN KRÔNG |
06/10/1970 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy - Chủ tịch HĐND huyện Krông Ana |
59 |
PHẠM NGỌC NGHỊ |
05/5/1965 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk |
60 |
LÊ KHÔI NGUYÊN |
30/01/1965 |
Nam |
Cán bộ, Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật Đắk Lắk, quyền Tổng biên tập tạp chí Chư Yang Sin |
61 |
NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT |
02/6/1974 |
Nữ |
Công chức, Trưởng phòng Tư pháp TP Buôn Ma Thuột |
62 |
NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT |
25/9/1972 |
Nữ |
Cán bộ, TUV, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Lắk |
63 |
Y NHUÂN BYĂ |
30/11/1979 |
Nam |
Cán bộ, Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn |
64 |
BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG |
10/12/1969 |
Nữ |
Viên chức, Phó Giám đốcTrung tâm KHXH&NV Tây Nguyên; Trưởng Bộ môn Văn học Trường Đại học Tây Nguyên |
65 |
NGUYỄN NGỌC NHỮNG |
15/6/1964 |
Nam |
Cán bộ, Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách của HĐND tỉnh |
66 |
Y SUÔN BYĂ |
20/6/1965 |
Nam |
Cán bộ, Phó bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc |
67 |
TÔ THỊ TÂM |
19/02/1972 |
Nữ |
Công chức, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
68 |
PHẠM MINH TẤN |
09/5/1963 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy |
69 |
TRƯƠNG CÔNG THÁI |
07/5/1969 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Buôn Ma Thuột |
70 |
PHẠM MINH THẮNG |
04/7/1961 |
Nam |
Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
71 |
BÙI THỊ PHƯƠNG THẢO |
02/8/1981 |
Nữ |
Công chức, Phó Trưởng phòng LĐTB&XH TP Buôn Ma Thuột |
72 |
Y SI THẮT KSƠR |
12/9/1966 |
Nam |
Cán bộ, UV BTV Huyện ủy, Bí thư Đảng bộ cơ quan chính quyền huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện |
73 |
PHAN THỊ NHƯ THỦY |
28/3/1968 |
Nữ |
Công chức, Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
74 |
YA TOAN ÊNUÔL |
06/08/1970 |
Nam |
Cán bộ, Phó Bí thư huyện ủy Ea H'leo |
75 |
NGUYỄN VĂN TOÀN |
05/07/1978 |
Nam |
Công chức, Trưởng Phòng Công tác HĐND tỉnh |
76 |
HỒ SỸ TRUNG |
14/11/1969 |
Nam |
Cán bộ, Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV cà phê Phước An |
77 |
NGUYỄN VĂN TƯ |
14/10/1961 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Đắk Lắk |
78 |
TỐNG ANH TUẤN |
11/5/1965 |
Nam |
Phó Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
79 |
DƯƠNG VĂN TUỆ |
16/4/1942 |
Nam |
Phó Chủ tịch thường trực, kiêm Tổng thư ký Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Đắk Lắk |
80 |
PHAN THANH TÙNG |
28/3/1982 |
Nam |
Cán bộ, Ủy viên Thường trực Ủy ban MTTQVN TP Buôn Ma Thuột |
81 |
LÊ THANH VÂN |
9/2/1961 |
Nam |
Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Ong mật Đắk Lắk |
82 |
NGUYỄN THIÊN VĂN |
15/11/1973 |
Nam |
Công chức, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Lắk |
83 |
NGUYỄN ĐÌNH VIÊN |
31/12/1972 |
Nam |
Công chức, Bí thư Chi bộ cơ sở, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Đắk Lắk |
84 |
Y VINH TƠR |
16/8/1976 |
Nam |
Cán bộ, TUV, Bí thư Thị ủy Buôn Hồ |
85 |
H'YIM K’ĐOH |
1/1/1973 |
Nữ |
Cán bộ, TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Theo Daklak.gov.vn